chính hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ hiə̰ʔw˨˩ʨḭ̈n˩˧ hiə̰w˨˨ʨɨn˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ hiəw˨˨ʨïŋ˩˩ hiə̰w˨˨ʨḭ̈ŋ˩˧ hiə̰w˨˨

Tính từ[sửa]

chính hiệu

  1. Đúng thực với tên gọinguồn gốc.
    Hàng ngoại chính hiệu.

Đồng nghĩa[sửa]