Bước tới nội dung

chó chết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˥ ʨet˧˥ʨɔ̰˩˧ ʨḛt˩˧ʨɔ˧˥ ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˩˩ ʨet˩˩ʨɔ̰˩˧ ʨḛt˩˧

Danh từ

[sửa]

chó chết

  1. Kẻ đáng khinh.
    Nói đến đồ chó chết ấy làm gì
  2. Tin tầm thường, không đáng kể.
    Nhắc đến cái tin chó chết ấy làm gì.

Tham khảo

[sửa]