Bước tới nội dung

chúc từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Chúc: chúc mừng; từ: lời

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥ tɨ̤˨˩ʨṵk˩˧˧˧ʨuk˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuk˩˩˧˧ʨṵk˩˧˧˧

Danh từ

[sửa]

chúc từ

  1. (xem từ nguyên 1) Lời chúc mừng; bài chúc mừng nhân một dịp vui của người nào.
    Học sinh đọc chúc từ trước mặt cô giáo nhân dịp tết nguyên đán.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]