Bước tới nội dung

chúm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨum˧˥ʨṵm˩˧ʨum˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨum˩˩ʨṵm˩˧

Động từ

chúm

  1. Thu lại gần nhau thành hình núm tròn.
    Chúm miệng huýt sáo.
    Chúm mấy đầu ngón tay lại rồi xòe ra.

Tham khảo

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam