Bước tới nội dung

chúm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨum˧˥ʨṵm˩˧ʨum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨum˩˩ʨṵm˩˧

Động từ

[sửa]

chúm

  1. Thu lại gần nhau thành hình núm tròn.
    Chúm miệng huýt sáo.
    Chúm mấy đầu ngón tay lại rồi xòe ra.

Tham khảo

[sửa]
  • Chúm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam