chúng cư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˥˧˧ʨṵŋ˩˧˧˥ʨuŋ˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˩˩˧˥ʨṵŋ˩˧˧˥˧

Danh từ[sửa]

chúng cư

  1. Một nhà có nhiều người ở.
  2. Nhiều nhà san sát nhau có nhiều người ở.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)