Bước tới nội dung

san sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˧ saːt˧˥ʂaːŋ˧˥ ʂa̰ːk˩˧ʂaːŋ˧˧ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˧˥ ʂaːt˩˩ʂaːn˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

san sát

  1. Rất nhiều và liền nhau như không cònkhe hở.
    Nhà cửa san sát hai bên đường .
    Thuyền đậu san sát.
  2. (Tiếng nói) Liên tục, nghe chối tai.
    Giọng san sát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]