Bước tới nội dung

chăn gối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˧ ɣoj˧˥ʨaŋ˧˥ ɣo̰j˩˧ʨaŋ˧˧ ɣoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨan˧˥ ɣoj˩˩ʨan˧˥˧ ɣo̰j˩˧

Động từ

[sửa]

chăn gối

  1. Nói vợ chồng ănvới nhau.
    Lọ là chăn gối mới ra sắt cầm (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]