chăn gối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨan˧˧ ɣoj˧˥ | ʨaŋ˧˥ ɣo̰j˩˧ | ʨaŋ˧˧ ɣoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨan˧˥ ɣoj˩˩ | ʨan˧˥˧ ɣo̰j˩˧ |
Động từ
[sửa]chăn gối
- Nói vợ chồng ăn ở với nhau.
- Lọ là chăn gối mới ra sắt cầm (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "chăn gối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)