chăn nuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˧ nuəj˧˧ʨaŋ˧˥ nuəj˧˥ʨaŋ˧˧ nuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨan˧˥ nuəj˧˥ʨan˧˥˧ nuəj˧˥˧

Động từ[sửa]

chăn nuôi

  1. (Hoặc d.) . Nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát).
    Chăn nuôi lợn.
    Trại chăn nuôi.
    Phát triển chăn nuôi.

Tham khảo[sửa]