chăn nuôi
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨan˧˧ nuəj˧˧ | ʨaŋ˧˥ nuəj˧˥ | ʨaŋ˧˧ nuəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨan˧˥ nuəj˧˥ | ʨan˧˥˧ nuəj˧˥˧ |
Động từ
[sửa]chăn nuôi
- (Hoặc d.) . Nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát).
- Chăn nuôi lợn.
- Trại chăn nuôi.
- Phát triển chăn nuôi.
Tham khảo
[sửa]- "chăn nuôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)