Bước tới nội dung

gia cầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ kə̤m˨˩jaː˧˥ kəm˧˧jaː˧˧ kəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ kəm˧˧ɟaː˧˥˧ kəm˧˧

Danh từ

[sửa]

gia cầm

  1. Loài chim nuôi trong nhà như , vịt, ngan, ngỗng, chim câu, v. v.
    Cần chống dịch cho gia cầm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]