chơi vơi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːj˧˧ vəːj˧˧ | ʨəːj˧˥ jəːj˧˥ | ʨəːj˧˧ jəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːj˧˥ vəːj˧˥ | ʨəːj˧˥˧ vəːj˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
chơi vơi
- Trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu.
- Con thuyền chơi vơi ở biển cả.
- Cảm giác chơi vơi.
- Mặt trăng chơi vơi trên nền trời không mây gợn (Nguyễn Công Hoan).