Bước tới nội dung

chơi vơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ vəːj˧˧ʨəːj˧˥ jəːj˧˥ʨəːj˧˧ jəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥ vəːj˧˥ʨəːj˧˥˧ vəːj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

chơi vơi

  1. Trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu.
    Con thuyền chơi vơi ở biển cả.
    Cảm giác chơi vơi.
    Mặt trăng chơi vơi trên nền trời không mây gợn (Nguyễn Công Hoan).

Đồng nghĩa

[sửa]