chới với
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːj˧˥ vəːj˧˥ | ʨə̰ːj˩˧ jə̰ːj˩˧ | ʨəːj˧˥ jəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːj˩˩ vəːj˩˩ | ʨə̰ːj˩˧ və̰ːj˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]chới với
- Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước.
- Từng chùm người nổi bập bềnh, tay giơ lên chới với (Nguyễn Huy Tưởng)
Tham khảo
[sửa]- "chới với", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)