bấu víu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəw˧˥ viw˧˥ɓə̰w˩˧ jḭw˩˧ɓəw˧˥ jiw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəw˩˩ viw˩˩ɓə̰w˩˧ vḭw˩˧

Động từ[sửa]

bấu víu

  1. Bấubám vào để không bị rơi, ngã (nói khái quát).
    Bấu víu vào cành cây leo lên.
  2. Nương tựa, dựa vào trong khó khăn, ngặt nghèo.
    Bơ vơ không nơi bấu víu.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)