Bước tới nội dung

chơ vơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˧ vəː˧˧ʨəː˧˥ jəː˧˥ʨəː˧˧ jəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˧˥ vəː˧˥ʨəː˧˥˧ vəː˧˥˧

Tính từ

[sửa]

chơ vơ

  1. Lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng.
    Cái quán chơ vơ giữa đồng
    Ai ngờ chim lưới, cá câu. Chơ vơ ai biết ai đâu mà tìm (Ca dao)

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)