chư vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ˧˧ vḭʔ˨˩ʨɨ˧˥ jḭ˨˨ʨɨ˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ˧˥ vi˨˨ʨɨ˧˥ vḭ˨˨ʨɨ˧˥˧ vḭ˨˨

Danh từ[sửa]

chư vị

  1. (Từ cũ, Kiểu cách) Từ dùng để xưng gọi chung tất cả những người đến dự cuộc họp; các vị.
    Mời chư vị an toạ.
  2. Các vị thần về Đạo giáo.
    Thờ chư vị.