Bước tới nội dung

chẩm chéo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰m˧˩˧ ʨɛw˧˥ʨəm˧˩˨ ʨɛ̰w˩˧ʨəm˨˩˦ ʨɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˧˩ ʨɛw˩˩ʨə̰ʔm˧˩ ʨɛ̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

chẩm chéo

  1. Hỗn hợp gia vị cổ truyềnnguồn gốc từ dân tộc Thái vùng Điện Biên, Tây Bắc và Đông Bắc Thái Lan. Thành phần chính gồm ớt khô và bột mắc khén.