Bước tới nội dung

trễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨeʔe˧˥tʂe˧˩˨tʂe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂḛ˩˧tʂe˧˩tʂḛ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trễ

  1. Chậm, muộn.
    Bị trễ tàu.
    Đến họp trễ giờ.

Động từ

[sửa]

trễ

  1. Bị sa xuống, tụt xuống hơn bình thường.
    Môi trễ xuống .
    Quần trễ rốn.

Tham khảo

[sửa]