chắt chiu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨat˧˥ ʨiw˧˧ʨa̰k˩˧ ʨiw˧˥ʨak˧˥ ʨiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨat˩˩ ʨiw˧˥ʨa̰t˩˧ ʨiw˧˥˧

Động từ[sửa]

chắt chiu

  1. Hết sức dành dụm.
    Chắt chiu từng đồng nuôi con ăn học.

Đồng nghĩa[sửa]