Bước tới nội dung

chết chóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨet˧˥ ʨawk˧˥ʨḛt˩˧ ʨa̰wk˩˧ʨəːt˧˥ ʨawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨet˩˩ ʨawk˩˩ʨḛt˩˧ ʨa̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

chết chóc

  1. Sự chết.

Tính từ

[sửa]

chết chóc

  1. Bi thương (gây ra bởi những cái chết).
    Cảnh chết chóc đau thương.
  2. Liên quan đến những cái chết.

Dịch

[sửa]