chỉ tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ˧˩˧ taj˧˧ʨi˧˩˨ taj˧˥ʨi˨˩˦ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˩ taj˧˥ʨḭʔ˧˩ taj˧˥˧

Động từ[sửa]

chỉ tay

  1. Chỉ trỏ, ra lệnh, sai khiến người khác làm.
    Quen thói chỉ tay.

Tham khảo[sửa]