chịu đèn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔw˨˩ ɗɛ̤n˨˩ | ʨḭw˨˨ ɗɛŋ˧˧ | ʨiw˨˩˨ ɗɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiw˨˨ ɗɛn˧˧ | ʨḭw˨˨ ɗɛn˧˧ |
Động từ
[sửa]chịu đèn
- (Thú vật) Không chạy trốn trước ánh đèn của người đi săn.
- Ưng ý (trước lời tán tỉnh, tỏ tình của người đàn ông).
- Coi bộ cô ấy chịu đèn rồi.
- Tưởng khó, ai dè cũng chịu đèn quá!
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin