Bước tới nội dung

chịu đèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔw˨˩ ɗɛ̤n˨˩ʨḭw˨˨ ɗɛŋ˧˧ʨiw˨˩˨ ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiw˨˨ ɗɛn˧˧ʨḭw˨˨ ɗɛn˧˧

Động từ

[sửa]

chịu đèn

  1. (Thú vật) Không chạy trốn trước ánh đèn của người đi săn.
  2. Ưng ý (trước lời tán tỉnh, tỏ tình của người đàn ông).
    Coi bộ cô ấy chịu đèn rồi.
    Tưởng khó, ai dè cũng chịu đèn quá!

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin