chốc mòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwk˧˥ ma̤wŋ˨˩ʨə̰wk˩˧ mawŋ˧˧ʨəwk˧˥ mawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwk˩˩ mawŋ˧˧ʨə̰wk˩˧ mawŋ˧˧

Động từ[sửa]

chốc mòng

  1. Tiếng cổ, nghĩa là bấy lâu, bấy nay.
    Chốc mòng quán Sở lầu Tần (Lê Thánh Tông, Thập giới cô hồn quốc ngữ văn - Giới hoa nương).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]