chống đối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨəwŋ˧˥ ɗoj˧˥ | ʨə̰wŋ˩˧ ɗo̰j˩˧ | ʨəwŋ˧˥ ɗoj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨəwŋ˩˩ ɗoj˩˩ | ʨə̰wŋ˩˧ ɗo̰j˩˧ | ||
Động từ
[sửa]- Hành động không làm theo một cái gì đó, không đồng ý.
- Tôi chống đối các chính sách bất công.
- Học sinh chống đối nhà trường vì bắt ép tham gia hoạt động ngoại khóa.