chớt nhả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːt˧˥ ɲa̰ː˧˩˧ | ʨə̰ːk˩˧ ɲaː˧˩˨ | ʨəːk˧˥ ɲaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːt˩˩ ɲaː˧˩ | ʨə̰ːt˩˧ ɲa̰ːʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]chớt nhả
- Cách ăn nói không đứng đắn, thiếu lễ độ.
- Lão hay chớt nhả mấy bà cùng cơ quan.
- Còn trẻ mà ăn nói chớt nhả.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chớt nhả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)