chủng viện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵŋ˧˩˧ viə̰ʔn˨˩ʨuŋ˧˩˨ jiə̰ŋ˨˨ʨuŋ˨˩˦ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˩ viən˨˨ʨuŋ˧˩ viə̰n˨˨ʨṵʔŋ˧˩ viə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

chủng viện

  1. Trường của đạo Thiên Chúa, nơi đào tạo linh mục, tu sĩ.

Tham khảo[sửa]