Bước tới nội dung

chứng thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ tʰɨ˧˧ʨɨ̰ŋ˩˧ tʰɨ˧˥ʨɨŋ˧˥ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˩˩ tʰɨ˧˥ʨɨ̰ŋ˩˧ tʰɨ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Thư: giấy tờ

Danh từ

[sửa]

chứng thư

  1. Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng.
    Có đưa chứng thư, họ mới phát tiền.

Tham khảo

[sửa]