chen chúc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛn˧˧ ʨuk˧˥ | ʨɛŋ˧˥ ʨṵk˩˧ | ʨɛŋ˧˧ ʨuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛn˧˥ ʨuk˩˩ | ʨɛn˧˥˧ ʨṵk˩˧ |
Động từ[sửa]
chen chúc
- Sát vào nhau vì nhiều quá.
- Ngàn thông chen chúc khóm lau, cách ghềnh nào thấy người đâu đi về (Chinh Phụ Ngâm)
- Len lỏi vào đám đông.
- Chen chúc lợi danh đà chán ngắt (Nguyễn Công Trứ)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chen chúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Động từ[sửa]
chen chúc
- (Mường Bi) chen chúc.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội