Bước tới nội dung

chiêu quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˧ kwən˧˧ʨiəw˧˥ kwəŋ˧˥ʨiəw˧˧ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˧˥ kwən˧˥ʨiəw˧˥˧ kwən˧˥˧

Động từ

[sửa]

chiêu quân

  1. là hành động tuyển mộ thêm binh lính, quân lính cho quân đội.


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)