chiếc bóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiək˧˥ ɓawŋ˧˥ʨiə̰k˩˧ ɓa̰wŋ˩˧ʨiək˧˥ ɓawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiək˩˩ ɓawŋ˩˩ʨiə̰k˩˧ ɓa̰wŋ˩˧

Danh từ[sửa]

chiếc bóng

  1. Nói cảnh ngồi một mình với bóng của mình.
    Người về chiếc bóng năm canh (Truyện Kiều)
    Trong cung quế âm thầm chiếc bóng (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo[sửa]