chiều hướng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̤w˨˩ hɨəŋ˧˥ | ʨiəw˧˧ hɨə̰ŋ˩˧ | ʨiəw˨˩ hɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˧˧ hɨəŋ˩˩ | ʨiəw˧˧ hɨə̰ŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
chiều hướng
- Hướng diễn biến, phát triển của sự việc, sự vật.
- Sự việc diễn biến theo chiều hướng tốt.
- Tốc độ sản xuất có chiều hướng giảm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Chiều hướng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam