Bước tới nội dung

chim chuột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨim˧˧ ʨuət˨˩ʨim˧˥ ʨuək˨˨ʨim˧˧ ʨuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨim˧˥ ʨuət˨˨ʨim˧˥˧ ʨuət˨˨

Động từ

[sửa]

chim chuột

  1. Nói trai gái ve vãn nhau.
    Chỉ lo chim chuột, còn làm ăn gì được.

Tham khảo

[sửa]