Bước tới nội dung

chiếu chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˥ ʨḭ˧˩˧ʨiə̰w˩˧ ʨi˧˩˨ʨiəw˧˥ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˩˩ ʨi˧˩ʨiə̰w˩˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

chiếu chỉ

  1. Chiếu và chỉ; những điều vua công bốra lệnh bằng văn bản (nói khái quát).

Tham khảo

[sửa]