cho phép
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˧ fɛp˧˥ | ʨɔ˧˥ fɛ̰p˩˧ | ʨɔ˧˧ fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˧˥ fɛp˩˩ | ʨɔ˧˥˧ fɛ̰p˩˧ |
Động từ[sửa]
cho phép
- Thoả mãn một yêu cầu.
- Cho phép khai thác mỏ
- Tạo điều kiện để làm việc gì.
- Sức khoẻ cho phép làm việc bền bỉ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cho phép". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)