cho phép
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɔ˧˧ fɛp˧˥ | ʨɔ˧˥ fɛ̰p˩˧ | ʨɔ˧˧ fɛp˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨɔ˧˥ fɛp˩˩ | ʨɔ˧˥˧ fɛ̰p˩˧ | ||
Động từ
[sửa]- Thoả mãn một yêu cầu.
- Cho phép khai thác mỏ.
- Tạo điều kiện để làm việc gì.
- Sức khoẻ cho phép làm việc bền bỉ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cho phép”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)