Bước tới nội dung

chuông vạn, ngựa nghìn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuəŋ˧˧ va̰ːʔn˨˩ ŋɨ̰ʔə˨˩ ŋi̤n˨˩ʨuəŋ˧˥ ja̰ːŋ˨˨ ŋɨ̰ə˨˨ ŋin˧˧ʨuəŋ˧˧ jaːŋ˨˩˨ ŋɨə˨˩˨ ŋɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuəŋ˧˥ vaːn˨˨ ŋɨə˨˨ ŋin˧˧ʨuəŋ˧˥ va̰ːn˨˨ ŋɨ̰ə˨˨ ŋin˧˧ʨuəŋ˧˥˧ va̰ːn˨˨ ŋɨ̰ə˨˨ ŋin˧˧

Định nghĩa

[sửa]

chuông vạn, ngựa nghìn

  1. Muôn vựa thóc, nghìn cỗ xe, nói cảnh giàu sang.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]