Bước tới nội dung

giàu sang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤w˨˩ saːŋ˧˧jaw˧˧ ʂaːŋ˧˥jaw˨˩ ʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaw˧˧ ʂaːŋ˧˥ɟaw˧˧ ʂaːŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

giàu sang

  1. củasang trọng.
    Cuộc sống giàu sang.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Giàu sang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam