chuột sa hũ nếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuət˨˩ saː˧˧ huʔu˧˥ nep˧˥ʨuək˨˨ ʂaː˧˥ hu˧˩˨ nḛp˩˧ʨuək˨˩˨ ʂaː˧˧ hu˨˩˦ nep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuət˨˨ ʂaː˧˥ hṵ˩˧ nep˩˩ʨuət˨˨ ʂaː˧˥ hu˧˩ nep˩˩ʨuət˨˨ ʂaː˧˥˧ hṵ˨˨ nḛp˩˧

Thành ngữ[sửa]

chuột sa nếp

  1. (nghĩa bóng) Như chuột sa chĩnh gạo.
    • 1925, Hồ Biểu Chánh, “Hồi 6”, trong Nhơn tình ấm lạnh:
      Còn ông bá hộ Bảy, ổng giàu gia sản tới năm ba muôn, lại chỉ có hai đứa con, nếu cháu đụng vô chỗ đó chẳng khác nào chuột sa hũ nếp, sung sướng biết chừng nào.