Bước tới nội dung

chân tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˧ tï̤ŋ˨˩ʨəŋ˧˥ tïn˧˧ʨəŋ˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˥ tïŋ˧˧ʨən˧˥˧ tïŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Chân: thật; tình: tình cảm

Danh từ

[sửa]

chân tình

  1. Tấm lòng thành thật.
    Lấy chân tình mà đối xử.

Tham khảo

[sửa]