tình
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
tình |
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ | tïn˧˧ | tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tình”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tình
- Sự yêu mến.
- Tình cha con.
- Sự yêu đương giữa trai và gái.
- Quản chi lên thác xuống ghềnh,.
- Cũng toan sống thác với tình cho xong (Truyện Kiều)
- Tình cảm nói chung.
- Ăn ở có tình.
- Trạng thái hoàn cảnh.
- Lượng trên quyết chẳng thương tình (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]- sự yêu mến, tình cảm
- trạng thái
Tính từ
[sửa]tình
Từ nguyên
[sửa]- tình cảm
Phiên âm Hán Việt của 情.
Tham khảo
[sửa]- "tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)