Bước tới nội dung

chờn vờn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːn˨˩ və̤ːn˨˩ʨəːŋ˧˧ jəːŋ˧˧ʨəːŋ˨˩ jəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːn˧˧ vəːn˧˧

Động từ

[sửa]

chờn vờn

  1. Lượn quanh quẩn không rời.
    Đàn cá chờn vờn.
    Chờn vờn quanh miếng mồi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]