con Rồng cháu Tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ zə̤wŋ˨˩ ʨaw˧˥ tiən˧˧kɔŋ˧˥ ʐəwŋ˧˧ ʨa̰w˩˧ tiəŋ˧˥kɔŋ˧˧ ɹəwŋ˨˩ ʨaw˧˥ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɹəwŋ˧˧ ʨaw˩˩ tiən˧˥kɔn˧˥˧ ɹəwŋ˧˧ ʨa̰w˩˧ tiən˧˥˧

Danh từ[sửa]

con Rồng cháu Tiên

  1. Cụm từ xuất phát từ truyền thuyết xuất thân của người Việt. Rồng chỉ Lạc Long Quân và Tiên chỉ Âu Cơ.

Dịch[sửa]