Bước tới nội dung

cung cấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 供給.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ kəp˧˥kuŋ˧˥ kə̰p˩˧kuŋ˧˧ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ kəp˩˩kuŋ˧˥˧ kə̰p˩˧

Động từ

[sửa]

cung cấp

  1. Đem lại cho, làm cho có thứ cần dùng.
    Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  2. Phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng (trong tình hình sản xuất không đủ thỏa mãn yêu cầu của người tiêu dùng).
    Chế độ cung cấp.
    Giá cung cấp.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]