Bước tới nội dung

cách tân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ tən˧˧ka̰t˩˧ təŋ˧˥kat˧˥ təŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ tən˧˥ka̰jk˩˧ tən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cách tân

  1. Sự đổi mới, sáng tạo để tìm ra những cái mới phá bỏ những giới hạn của những cái cũ mang tính chất truyền thống.
    Áo dài cách tân.