côi cút
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
koj˧˧ kut˧˥ | koj˧˥ kṵk˩˧ | koj˧˧ kuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
koj˧˥ kut˩˩ | koj˧˥˧ kṵt˩˧ |
Tính từ
[sửa]côi cút
- Lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa.
- Nỗi con côi cút, nỗi mình bơ vơ (Lê Ngọc Hân)
Tham khảo
[sửa]- "côi cút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)