Bước tới nội dung

lẻ loi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰˧˩˧ lɔj˧˧˧˩˨ lɔj˧˥˨˩˦ lɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ lɔj˧˥lɛ̰ʔ˧˩ lɔj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lẻ loi

  1. Chỉ có riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại.
    Ngôi nhà lẻ loi bên đường.
    Sống lẻ loi.

Tham khảo

[sửa]