Bước tới nội dung

cúc dục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuk˧˥ zṵʔk˨˩kṵk˩˧ jṵk˨˨kuk˧˥ juk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuk˩˩ ɟuk˨˨kuk˩˩ ɟṵk˨˨kṵk˩˧ ɟṵk˨˨

Động từ

[sửa]

cúc dục

  1. Nuôi nấng, chăm sóc từ .
    Ơn cha ba năm cúc dục, nghĩa mẹ chín tháng cúc mang. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]