Bước tới nội dung

cặm cụi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔm˨˩ kṵʔj˨˩ka̰m˨˨ kṵj˨˨kam˨˩˨ kuj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˨˨ kuj˨˨ka̰m˨˨ kṵj˨˨

Động từ

[sửa]

cặm cụi

  1. Chăm chú, mải miết làm việc gì.
    Cặm cụi với công việc.
    Ở đời được mấy gang tay,.
    Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]