Bước tới nội dung

chăm chú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨam˧˧ ʨu˧˥ʨam˧˥ ʨṵ˩˧ʨam˧˧ ʨu˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨam˧˥ ʨu˩˩ʨam˧˥˧ ʨṵ˩˧

Từ tương tự

Tính từ

chăm chú

  1. Chú ý, tập trung tâm trí cao độ vào công việc.
    Chăm chú nghe giảng bài.
    Chăm chú đọc sách.

Tham khảo

[sửa]