cửa sổ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ə˧˩˧ so̰˧˩˧ | kɨə˧˩˨ ʂo˧˩˨ | kɨə˨˩˦ ʂo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨə˧˩ ʂo˧˩ | kɨ̰ʔə˧˩ ʂo̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]- Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng.
- Bàn học kê sát cửa sổ.
Tham khảo
[sửa]- "cửa sổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)