Bước tới nội dung

dài dòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːj˨˩ za̤wŋ˨˩jaːj˧˧ jawŋ˧˧jaːj˨˩ jawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˧ ɟawŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dài dòng

  1. (Nói, viết) lắm lời một cách rườm rà, vô ích.
    Kể dài dòng .
    Văn viết dài dòng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]