Dãi đồng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔaj˧˥ ɗə̤wŋ˨˩ | jaːj˧˩˨ ɗəwŋ˧˧ | jaːj˨˩˦ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰ːj˩˧ ɗəwŋ˧˧ | ɟaːj˧˩ ɗəwŋ˧˧ | ɟa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ riêng[sửa]
Dãi đồng
- Đồng tâm kết, chỉ sự khăng khít.
- Người xưa dùng dãi gấm thắt nút nối tiếp nhau ngụ ý thương yêu nhau, gọi đó là "Đồng tâm kết".
- Kiều.
- Tóc tơ căn vặn lấy lòng
- Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương.
- Kiều.
- Bấy lâu khắng khít dãi đồng
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "Dãi đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)