Bước tới nội dung

Dãi đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔaj˧˥ ɗə̤wŋ˨˩jaːj˧˩˨ ɗəwŋ˧˧jaːj˨˩˦ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ːj˩˧ ɗəwŋ˧˧ɟaːj˧˩ ɗəwŋ˧˧ɟa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Dãi đồng

  1. Đồng tâm kết, chỉ sự khăng khít.
  2. Người xưa dùng dãi gấm thắt nút nối tiếp nhau ngụ ý thương yêu nhau, gọi đó là "Đồng tâm kết".
  3. Kiều.
    Tóc tơ căn vặn lấy lòng
  4. Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương.
  5. Kiều.
    Bấy lâu khắng khít dãi đồng

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]