dân chúng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ ʨuŋ˧˥ | jəŋ˧˥ ʨṵŋ˩˧ | jəŋ˧˧ ʨuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ʨuŋ˩˩ | ɟən˧˥˧ ʨṵŋ˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]dân chúng
- Đông đảo nhân dân.
- Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
[sửa]- "dân chúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)